Characters remaining: 500/500
Translation

se voiler

Academic
Friendly

Từ "se voiler" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "che đi", "bị che khuất" hoặc "mờ đi". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vậtđến cảm xúc.

Giải thích
  1. Định nghĩa cơ bản:

    • "Se voiler" có nghĩa là "che phủ" hoặc "bị che khuất". có thể được áp dụng cho nhiều đối tượng khác nhau, từ đồ vật đến cảm xúc của con người.
  2. Cách sử dụng:

    • Vật: Khi nói về một vật bị che khuất hoặc mờ đi.
    • Cảm xúc: Khi nói về cảm xúc của con người, như sự buồn bã hay sự mơ hồ trong suy nghĩ.
    • Âm thanh: Khi nói về giọng nói trở nên khàn đi.
    • Hình dạng: Có thể dùng để mô tả một vật bị biến dạng hoặc không còn thẳng.
Biến thể nghĩa khác nhau
  • Biến thể: "Voiler" (động từ không phản thân) có nghĩa là "che phủ" hoặc "bịt lại".

    • Ví dụ: "Il a voilé la fenêtre." (Anh ấy đã che cửa sổ.)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Se voiler la face" nghĩatừ chối nhìn nhận sự thật.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Cacher" (che giấu), tuy nhiên "cacher" khôngý nghĩa phản thân như "se voiler".
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Masquer" (che đậy), nhưng từ này thường chỉ việc che giấu một cách chủ động.
Idioms cụm động từ
  • Cụm động từ: "Se voiler la face" như đã đề cậptrên, có nghĩatừ chối sự thật.
  • Idiom: "Se voiler dans un nuage" (che khuất trong đám mây), ý chỉ việc sống trong mộng hoặc không muốn đối mặt với thực tại.
Tóm lại

"Se voiler" là một từ đa nghĩa trong tiếng Pháp, có thể được sử dụng để mô tả sự che phủ, mờ đi hoặc cảm xúc bị che khuất.

tự động từ
  1. che mạng
  2. bị che mờ
    • La lune s'est voilée
      mặt trăng bị che mờ
  3. mờ đi
    • Des yeux qui se voilent
      mắt mờ đi
  4. khàn đi
    • Voix qui se voile
      giọng khàn đi
  5. vênh đi đảo
    • Planche qui se voile
      tấm ván vênh đi
    • Roue qui se voile
      bánh xe đảo

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "se voiler"